Đọc nhanh: 大将军 (đại tướng quân). Ý nghĩa là: đại tướng quân.
大将军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại tướng quân
武官名始于战国,汉代以后历代沿置,为将军的最高或较高的称号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大将军
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 会议 将 在 大厅 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.
- 他 扮作 古代 将军
- Anh ấy đóng vai tướng quân thời cổ đại.
- 他们 正在 塑 将军 的 像
- Họ đang đắp một bức tượng của vị tướng.
- 将军 在 幕 中 筹谋 大事
- Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
大›
将›