Đọc nhanh: 石头记 (thạch đầu ký). Ý nghĩa là: Câu chuyện về viên đá, tên khác của Giấc mơ về lâu đài đỏ 紅樓夢 | 红楼梦.
石头记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Câu chuyện về viên đá, tên khác của Giấc mơ về lâu đài đỏ 紅樓夢 | 红楼梦
The Story of the Stone, another name for A Dream of Red Mansions 紅樓夢|红楼梦 [Hóng lóu Mèng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石头记
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 把 石头 掷 得 不远
- Anh ta ném hòn đá không xa.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
- 他 砍 石头砸 向 坏人
- Anh ấy ném đá vào kẻ xấu.
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
- 他 用 石头 建了 一座 小桥
- Anh ấy đã xây một cây cầu nhỏ bằng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
石›
记›