Đọc nhanh: 截 (tiệt). Ý nghĩa là: cắt đứt; cắt ra; cắt; cắt bỏ, ngăn chặn; chặn, tính đến; cho đến;kết thúc; chấm dứt. Ví dụ : - 我截下了一根树枝。 Tôi đã cắt xuống một cành cây.. - 这树枝很长,可以截成六段。 Cành cây này rất dài, có thể cắt thành sáu đoạn.. - 医生只好截掉了他的伤口。 Bác sĩ chỉ đành cắt bỏ vết thương của anh ấy.
截 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cắt đứt; cắt ra; cắt; cắt bỏ
切断;割断 (长条形的东西)
- 我 截下 了 一根 树枝
- Tôi đã cắt xuống một cành cây.
- 这 树枝 很长 , 可以 截成 六段
- Cành cây này rất dài, có thể cắt thành sáu đoạn.
- 医生 只好 截掉 了 他 的 伤口
- Bác sĩ chỉ đành cắt bỏ vết thương của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngăn chặn; chặn
阻拦
- 快 把 马 截住 , 别 让 它 跑 了
- Nhanh chặn con ngựa lại, đừng để nó chạy nữa.
- 她 截 辆车 送 病人 上 医院
- Cô ấy chặn một chiếc xe đưa bệnh nhân đến bệnh viện.
- 警察 帮 我 截住 了 小偷
- Cảnh sát đã giúp tôi chặn được tên trộm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tính đến; cho đến;kết thúc; chấm dứt
截止
- 截至 昨天 , 已有 三百多 人 报名
- Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
截 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn; khúc (lượng từ)
(截儿) 量词,段
- 我 把 黄瓜 切成 两截
- Tôi đã cắt dưa chuột thành hai đoạn.
- 桌子 上放 着 两截 粉笔
- Trên bàn có đặt hai khúc phấn.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 回路 已 被 截断
- đường về đã bị đứt đoạn
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›