Đọc nhanh: 短秤 (đoản xứng). Ý nghĩa là: cân thiếu; cân non.
短秤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân thiếu; cân non
亏秤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短秤
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 他用 秤志志
- Anh ấy dùng cân để cân.
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 他 每天 给我发 短信
- Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.
- 他 的 短处 是 太过 固执
- Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
秤›