Đọc nhanh: 短程 (đoản trình). Ý nghĩa là: hành trình ngắn; tầm; tầm ngắn. Ví dụ : - 短程运输 vận tải hành trình ngắn. - 短程导弹 đạn đạo tầm ngắn
短程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành trình ngắn; tầm; tầm ngắn
路程短的;距离小的
- 短程 运输
- vận tải hành trình ngắn
- 短程 导弹
- đạn đạo tầm ngắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短程
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 短程 运输
- vận tải hành trình ngắn
- 短程 导弹
- đạn đạo tầm ngắn
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
程›