Đọc nhanh: 短期资产 (đoản kì tư sản). Ý nghĩa là: Tiền vốn ngắn hạn.
短期资产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền vốn ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期资产
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 他 把 所有 资产 都 投资 了
- Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 修复 遗产 需要 资金
- Sửa chữa di sản cần kinh phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
期›
短›
资›