Đọc nhanh: 短期国库券 (đoản kì quốc khố khoán). Ý nghĩa là: Treasury bills(T-bills) Tín phiếu kho bạc.
短期国库券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Treasury bills(T-bills) Tín phiếu kho bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期国库券
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 短期 效果 可能 不会 很 明显
- Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.
- 我们 的 假期 很 短暂
- Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 国债 到期 都 能 兑现
- Trái phiếu chính phủ khi đến hạn đều có thể đổi thành tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
国›
库›
期›
短›