Đọc nhanh: 地下经济 (địa hạ kinh tế). Ý nghĩa là: Underground-economy Kinh tế ngầm; nền kinh tế ngầm.
地下经济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Underground-economy Kinh tế ngầm; nền kinh tế ngầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下经济
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 经济 数据 表明 下跌
- Dữ liệu kinh tế cho thấy có sự giảm.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 伟大 的 领袖 经济 天下
- Vị lãnh đạo vĩ đại quản lý thiên hạ.
- 这个 地区 经济 尚 不 发达
- Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 许多 地区 都 实现 了 经济 翻身
- Nhiều khu vực đã có sự chuyển mình về kinh tế.
- 越南 的 经济 正在 慢慢 地 繁荣 起来
- Nền kinh tế Việt Nam đang dần phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›
济›
经›