Đọc nhanh: 短期政府证券 (đoản kì chính phủ chứng khoán). Ý nghĩa là: Chứng khoán chính phủ ngắn hạn.
短期政府证券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứng khoán chính phủ ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期政府证券
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 政府 发放 了 新 的 身份证
- Chính phủ đã phát hành thẻ căn cước mới.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
府›
政›
期›
短›
证›