Đọc nhanh: 短工 (đoản công). Ý nghĩa là: làm công nhật; làm thuê ngắn hạn; làm công thời vụ; làm công ngắn hạn. Ví dụ : - 打短工 làm công nhật; làm thuê thời vụ.. - 农忙时要雇几个短工。 ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.
短工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm công nhật; làm thuê ngắn hạn; làm công thời vụ; làm công ngắn hạn
临时的雇工
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 农忙 时要 雇 几个 短工
- ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短工
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 这个 月工资 短 了
- Tháng này lương bị thiếu.
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 农忙 时要 雇 几个 短工
- ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
短›