Đọc nhanh: 农场短工 (nông trường đoản công). Ý nghĩa là: Công Nhân Thời Vụ Nông Trường.
农场短工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công Nhân Thời Vụ Nông Trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农场短工
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
- 她 在 农场 工作
- Cô ấy làm việc ở nông trại.
- 农忙 时要 雇 几个 短工
- ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 你们 是 工人 还是 农民 ?
- Các cậu là nông dân hay công nhân.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
场›
工›
短›