农场短工 nóngchǎng duǎngōng
volume volume

Từ hán việt: 【nông trường đoản công】

Đọc nhanh: 农场短工 (nông trường đoản công). Ý nghĩa là: Công Nhân Thời Vụ Nông Trường.

Ý Nghĩa của "农场短工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

农场短工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Công Nhân Thời Vụ Nông Trường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农场短工

  • volume volume

    - 人民解放军 rénmínjiěfàngjūn de 前身 qiánshēn shì 工农红军 gōngnónghóngjūn

    - tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.

  • volume volume

    - de 工龄 gōnglíng 不短 bùduǎn

    - Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.

  • volume volume

    - zài 农场 nóngchǎng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc ở nông trại.

  • volume volume

    - 农忙 nóngmáng 时要 shíyào 几个 jǐgè 短工 duǎngōng

    - ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.

  • volume volume

    - 农场主 nóngchǎngzhǔ 偷吃 tōuchī 庄稼 zhuāngjia de niǎo 赶走 gǎnzǒu le

    - Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.

  • volume volume

    - 说不上 shuōbùshàng dào 农场 nóngchǎng de 怎么 zěnme zǒu

    - anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen shì 工人 gōngrén 还是 háishì 农民 nóngmín

    - Các cậu là nông dân hay công nhân.

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao