Đọc nhanh: 长工 (trưởng công). Ý nghĩa là: đứa ở; con sen; đầy tớ.
长工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứa ở; con sen; đầy tớ
旧社会长年出卖劳力,受地主、富农剥削的贫苦农民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长工
- 延长 工期
- kéo dài thời hạn công trình.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 工业 推动 经济 增长
- Công nghiệp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 工业 产量 增长 了 8
- Sản xuất công nghiệp tăng 8%.
- 他 在 这里 工作 很 长久
- Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
长›