Đọc nhanh: 短号 (đoản hiệu). Ý nghĩa là: kèn cóc-nê.
短号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kèn cóc-nê
管乐器,和小号的结构相似而号管较短
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
短›