Đọc nhanh: 火警瞭望塔 (hoả cảnh liễu vọng tháp). Ý nghĩa là: Đài quan sát báo cháy từ xa.
火警瞭望塔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đài quan sát báo cháy từ xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火警瞭望塔
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 大雁塔 隐隐 在 望
- tháp Đại Nhạn đã thấp thoáng trong tầm mắt.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 报 火警
- báo cháy
- 火警 不 时会 响起
- Chuông báo cháy có thể reo bất cứ khi nào.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 我 渴望 能 爬 上 烽火台
- Tôi khao khát được leo lên phong hỏa đài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
望›
火›
瞭›
警›