Đọc nhanh: 瞎说八道,向壁虚造 (hạt thuyết bát đạo hướng bích hư tạo). Ý nghĩa là: Ăn ốc nói mò.
瞎说八道,向壁虚造 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn ốc nói mò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎说八道,向壁虚造
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 向壁虚造
- bịa đặt hoàn toàn; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
向›
壁›
瞎›
虚›
说›
造›
道›