Đọc nhanh: 吃了豹子胆 (cật liễu báo tử đảm). Ý nghĩa là: Ăn phải gan báo (hùm).
吃了豹子胆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn phải gan báo (hùm)
吃了豹子胆是一个汉语成语,意思是谓胆大包天。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃了豹子胆
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 来 这里 的 人 不是 为了 来 吃 罗望子 蘸 酱
- Không có ai đến đây để thưởng thức nước chấm me.
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 我 吃 了 一个 甜 柿子
- Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.
- 我 肚子疼 得 很 厉害 , 可能 是 吃 坏东西 了
- Tôi bị đau bụng dữ dội, có thể là do ăn phải đồ không tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
吃›
子›
胆›
豹›