Đọc nhanh: 向壁虚造 (hướng bích hư tạo). Ý nghĩa là: đối mặt với một bức tường, một công trình tưởng tượng (thành ngữ); bịa đặt vô căn cứ.
向壁虚造 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối mặt với một bức tường, một công trình tưởng tượng (thành ngữ); bịa đặt vô căn cứ
facing a wall, an imaginary construction (idiom); baseless fabrication
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向壁虚造
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 向壁虚造
- bịa đặt hoàn toàn; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
壁›
虚›
造›