Đọc nhanh: 睁着眼说瞎话 (tranh trứ nhãn thuyết hạt thoại). Ý nghĩa là: nói dối không chớp mắt.
睁着眼说瞎话 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói dối không chớp mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睁着眼说瞎话
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 他 的 手 在 晃动 着 说话
- Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 他 哽咽 着 说不出 话
- Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 不要 背着 他 说话
- Đừng nói sau lưng anh ấy.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 她 话 是 这么 说 的 , 可 眼里 始终 浸着 泪水
- Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
着›
睁›
瞎›
话›
说›