Đọc nhanh: 睁着眼睛说瞎话 (tranh trứ nhãn tình thuyết hạt thoại). Ý nghĩa là: nói dối qua răng của một người (thành ngữ), nói chuyện nhỏ giọt.
睁着眼睛说瞎话 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói dối qua răng của một người (thành ngữ)
to lie through one's teeth (idiom)
✪ 2. nói chuyện nhỏ giọt
to talk drivel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睁着眼睛说瞎话
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 睖 睁 着 眼睛
- trố mắt ra mà nhìn.
- 眼睛 会 说话
- Mắt biết nói.
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
- 她 话 是 这么 说 的 , 可 眼里 始终 浸着 泪水
- Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
着›
睁›
睛›
瞎›
话›
说›