Đọc nhanh: 摸象 (mạc tượng). Ý nghĩa là: chạm vào một con voi (của những người mù tục ngữ).
摸象 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạm vào một con voi (của những người mù tục ngữ)
to touch an elephant (of proverbial blind people)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸象
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摸›
象›