Đọc nhanh: 熊瞎子 (hùng hạt tử). Ý nghĩa là: chịu đựng, ngăm đen.
熊瞎子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đựng
bear
✪ 2. ngăm đen
bruin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熊瞎子
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 熊猫 喜欢 吃 竹子 和 水果
- Gấu trúc thích ăn tre và trái cây.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 取笑 一个 瞎子 是 残忍 的
- Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 有人 看见 那 瞎子 横过 街道
- Có người nhìn thấy người mù đang băng qua đường.
- 小孩子 喜欢 在 墙上 瞎画
- Trẻ con thích vẽ linh tinh lên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
熊›
瞎›