Đọc nhanh: 火器用瞄准望远镜 (hoả khí dụng miểu chuẩn vọng viễn kính). Ý nghĩa là: Kính ngắm xa dùng cho súng.
火器用瞄准望远镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kính ngắm xa dùng cho súng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火器用瞄准望远镜
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
器›
望›
火›
用›
瞄›
远›
镜›