Đọc nhanh: 枪和步枪用瞄准镜 (thương hoà bộ thương dụng miểu chuẩn kính). Ý nghĩa là: Kính ngắm dùng cho vũ khí và súng trường.
枪和步枪用瞄准镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kính ngắm dùng cho vũ khí và súng trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪和步枪用瞄准镜
- 半 自动步枪
- súng trường bán tự động
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 他 用 枪击 中 靶心
- Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 民兵 用枪 比 着 特务
- Dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
和›
枪›
步›
用›
瞄›
镜›