Đọc nhanh: 对准 (đối chuẩn). Ý nghĩa là: ngắm (đích), đường chuẩn, Đối chuẩn.
对准 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngắm (đích)
瞄准
✪ 2. đường chuẩn
准线
✪ 3. Đối chuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对准
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
- 你 的 猜测 准是 对 的
- Phán đoán của bạn chắc chắn là đúng.
- 我们 准备 了 一个 惊喜 派对
- Chúng tôi đã chuẩn bị một bữa tiệc bất ngờ.
- 他 对 自己 的 选择 有准 信心
- Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
- 他 说得对 , 应该 早点 开始 准备
- Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
对›