对准 duì zhǔn
volume volume

Từ hán việt: 【đối chuẩn】

Đọc nhanh: 对准 (đối chuẩn). Ý nghĩa là: ngắm (đích), đường chuẩn, Đối chuẩn.

Ý Nghĩa của "对准" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对准 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngắm (đích)

瞄准

✪ 2. đường chuẩn

准线

✪ 3. Đối chuẩn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对准

  • volume volume

    - duì 成功 chénggōng 没有 méiyǒu zhǔn 把握 bǎwò

    - Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.

  • volume volume

    - duì 音乐 yīnyuè 节奏 jiézòu de 把握 bǎwò 精准 jīngzhǔn

    - Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.

  • volume volume

    - zhè 绝对 juéduì shì 男女 nánnǚ 平等 píngděng de 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn

    - Đó là một tiêu chuẩn kép.

  • volume volume

    - de 猜测 cāicè 准是 zhǔnshì duì de

    - Phán đoán của bạn chắc chắn là đúng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 惊喜 jīngxǐ 派对 pàiduì

    - Chúng tôi đã chuẩn bị một bữa tiệc bất ngờ.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé 有准 yǒuzhǔn 信心 xìnxīn

    - Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng de 合作 hézuò shì 为了 wèile duì 商业界 shāngyèjiè de 规范 guīfàn 准则 zhǔnzé 提出 tíchū le xīn de 要求 yāoqiú

    - Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp

  • - 说得对 shuōdeduì 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi

    - Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao