Đọc nhanh: 枪瞄准镜 (thương miểu chuẩn kính). Ý nghĩa là: Kính ngắm dùng cho súng.
枪瞄准镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kính ngắm dùng cho súng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪瞄准镜
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
枪›
瞄›
镜›