Đọc nhanh: 妙手回春 (diệu thủ hồi xuân). Ý nghĩa là: bàn tay vàng; bàn tay tiên; bàn tay thần diệu.
妙手回春 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn tay vàng; bàn tay tiên; bàn tay thần diệu
着手成春:称赞医生医道高明,一下手就能把垂危的病人治好也说妙手成春
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙手回春
- 妙手回春
- Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 妙手回春
- thầy thuốc tài giỏi
- 妙手回春
- thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 从 他 的 手中 抽回 她 的 手
- tay cô ấy rút ra từ tay anh ấy.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 大地回春
- xuân về trên đất nước.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
妙›
手›
春›