眼见得 yǎnjiàndé
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn kiến đắc】

Đọc nhanh: 眼见得 (nhãn kiến đắc). Ý nghĩa là: hiển nhiên; có thể thấy (dùng trong trường hợp bị ốm hoặc không vừa ý). Ví dụ : - 病人眼见得不行了。 người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.

Ý Nghĩa của "眼见得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. hiển nhiên; có thể thấy (dùng trong trường hợp bị ốm hoặc không vừa ý)

显然 (多用于疾病等不如意的事情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病人 bìngrén 眼见得 yǎnjiànde 不行 bùxíng le

    - người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼见得

  • volume volume

    - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 暴行 bàoxíng xià 呆住 dāizhù le

    - Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ 一得之功 yīdezhīgōng 一孔之见 yīkǒngzhījiàn

    - chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén 眼见得 yǎnjiànde 不行 bùxíng le

    - người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.

  • volume volume

    - zuò 见不得人 jiànbudérén de shì

    - đừng làm chuyện mất mặt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 碰得 pèngdé jiàn 老板 lǎobǎn

    - Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.

  • volume volume

    - 反映 fǎnyìng de 意见 yìjiàn 值得 zhíde 重视 zhòngshì

    - Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.

  • volume volume

    - 人物形象 rénwùxíngxiàng zài 这些 zhèxiē 牙雕 yádiāo 艺术品 yìshùpǐn 里刻 lǐkè 纤毫毕见 xiānháobìjiàn

    - Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao