Đọc nhanh: 眼见得 (nhãn kiến đắc). Ý nghĩa là: hiển nhiên; có thể thấy (dùng trong trường hợp bị ốm hoặc không vừa ý). Ví dụ : - 病人眼见得不行了。 người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
✪ 1. hiển nhiên; có thể thấy (dùng trong trường hợp bị ốm hoặc không vừa ý)
显然 (多用于疾病等不如意的事情)
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼见得
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
- 他 反映 的 意见 值得 重视
- Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
眼›
见›