Đọc nhanh: 眼风 (nhãn phong). Ý nghĩa là: tín hiệu mắt, cái nhìn có ý nghĩa.
眼风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tín hiệu mắt
eye signal
✪ 2. cái nhìn có ý nghĩa
meaningful glance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼风
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 美丽 的 风景 让 我 一饱眼福
- Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.
- 来 北京 旅游 满眼 皆 风景
- Tới Bắc Kinh du lịch trước mắt đều là phong cảnh
- 风景 展现 在 我们 眼前
- Cảnh vật hiện ra trước mắt chúng tôi.
- 这样 好 的 风景 , 没有 来 逛过 , 来 一趟 也 开眼
- phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
风›