Đọc nhanh: 耳鸣眼花 (nhĩ minh nhãn hoa). Ý nghĩa là: Hoa mắt ù tai.
耳鸣眼花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa mắt ù tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳鸣眼花
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 她 的 眼里 闪烁着 泪花
- Trong mắt cô ấy lấp lánh những giọt lệ.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 强光 炫得 人 眼花
- Ánh sáng chói đến mức làm người ta hoa hết mắt.
- 她 见 了 这些 花布 怪 眼热 的
- Cô ấy nhìn thấy vải hoa này cảm thấy thích vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
耳›
花›
鸣›