眼花撩乱 yǎnhuā liáoluàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn hoa liêu loạn】

Đọc nhanh: 眼花撩乱 (nhãn hoa liêu loạn). Ý nghĩa là: Mắt hoa; lòng rối bời. ◇Tây sương kí 西廂記: Chỉ giáo nhân nhãn hoa liêu loạn khẩu nan ngôn; hồn linh nhi phi tại bán thiên 只教人眼花撩亂口難言; 魂靈兒飛在半天 (Đệ nhất bổn; đệ nhất chiết) Chỉ làm mắt hoa; lòng rối reng; miệng khó nói; thần hồn bay bổng tận lưng trời. § Nhượng Tống dịch thơ: Mắt hoa; miệng những nghẹn lời; Thần hồn tơi tả lưng trời bay xa. Cũng viết là nhãn hoa liêu loạn 眼花瞭亂; nhãn hoa liễu loạn 眼花繚亂. ☆Tương tự: mục mê ngũ sắc 目迷五色..

Ý Nghĩa của "眼花撩乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眼花撩乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mắt hoa; lòng rối bời. ◇Tây sương kí 西廂記: Chỉ giáo nhân nhãn hoa liêu loạn khẩu nan ngôn; hồn linh nhi phi tại bán thiên 只教人眼花撩亂口難言; 魂靈兒飛在半天 (Đệ nhất bổn; đệ nhất chiết) Chỉ làm mắt hoa; lòng rối reng; miệng khó nói; thần hồn bay bổng tận lưng trời. § Nhượng Tống dịch thơ: Mắt hoa; miệng những nghẹn lời; Thần hồn tơi tả lưng trời bay xa. Cũng viết là nhãn hoa liêu loạn 眼花瞭亂; nhãn hoa liễu loạn 眼花繚亂. ☆Tương tự: mục mê ngũ sắc 目迷五色.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼花撩乱

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 含着泪 hánzhelèi huā

    - hai mắt ngấn lệ.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • volume volume

    - 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - rối ren hoa mắt.

  • volume volume

    - 老眼昏花 lǎoyǎnhūnhuā 离不开 líbùkāi 老花镜 lǎohuājìng le

    - Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.

  • volume volume

    - bié ràng 孩子 háizi 乱花钱 luànhuāqián

    - Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.

  • volume volume

    - 几块 jǐkuài 花布 huābù 看着 kànzhe dōu duì yǎn

    - mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.

  • volume volume

    - zhè 桌子 zhuōzi shàng de 美味佳肴 měiwèijiāyáo ràng 在场 zàichǎng de 所有人 suǒyǒurén dōu 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Liāo , Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:一丨一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKCF (手大金火)
    • Bảng mã:U+64A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao