Đọc nhanh: 眼露杀气 (nhãn lộ sát khí). Ý nghĩa là: để có một cái nhìn giết người trong mắt một người (thành ngữ).
眼露杀气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có một cái nhìn giết người trong mắt một người (thành ngữ)
to have a murderous look in one's eyes (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼露杀气
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 她 的 眼睛 流露出 悲伤
- Đôi mắt của cô ấy để lộ nỗi buồn.
- 他 流露出 不屑 的 眼神
- Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
气›
眼›
露›