Đọc nhanh: 重眼皮 (trọng nhãn bì). Ý nghĩa là: mắt hai mí.
重眼皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt hai mí
亦称"双眼皮",上睑边缘有双边皱痕,是美的象征
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重眼皮
- 抹 搭 着 眼皮
- mi mắt cụp xuống.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
- 困得 眼皮子 都 睁不开 了
- buồn ngủ đến nổi không mở mắt lên nổi.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 这个 皮带扣 对 你 来说 意义 重大
- Chiếc khóa thắt lưng này có ý nghĩa rất lớn đối với bạn.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
眼›
重›