Đọc nhanh: 眼瞎耳聋 (nhãn hạt nhĩ lung). Ý nghĩa là: bị điếc và mù (thành ngữ).
眼瞎耳聋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị điếc và mù (thành ngữ)
to be deaf and blind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼瞎耳聋
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 这位 老人 耳朵 有些 聋
- Ông lão này tai hơi nghễnh ngãng.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 一只 眼瞎 了
- Một mắt bị mù rồi.
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
- 过去 的 农村 , 女 人们 都 是 睁眼瞎
- Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
瞎›
耳›
聋›