Đọc nhanh: 快手快脚 (khoái thủ khoái cước). Ý nghĩa là: nhanh chân lẹ tay.
快手快脚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh chân lẹ tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快手快脚
- 拍手称快
- vỗ tay tỏ ý vui mừng.
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 快 住手 , 这 东西 禁不起 摆弄
- mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 她 手头 很快
- Cô ấy rất nhanh tay.
- 手机 系统 更新 很快
- Hệ điều hành điện thoại cập nhật nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
手›
脚›