Đọc nhanh: 手快 (thủ khoái). Ý nghĩa là: nhanh tay; lẹ tay; mau tay. Ví dụ : - 眼疾手快。 nhanh tay lẹ mắt.
手快 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh tay; lẹ tay; mau tay
形容动作敏捷,做事快
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手快
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 你 的 手太脏 了 , 快去 冲冲 手 !
- Tay con bẩn hết rồi, đi rửa tay đi!
- 快 住手 , 这 东西 禁不起 摆弄
- mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 我们 会 尽快 办妥 您 的 入境签证 手续 的
- Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
手›