Đọc nhanh: 眼帘 (nhãn liêm). Ý nghĩa là: tầm mắt (chỉ mí mắt và tầm mắt trong tác phẩm văn học). Ví dụ : - 一片丰收的景色映入眼帘。 cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
眼帘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm mắt (chỉ mí mắt và tầm mắt trong tác phẩm văn học)
文学作品中指眼皮或眼内
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼帘
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 突兀 的 山峰 映入眼帘
- Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帘›
眼›