volume volume

Từ hán việt: 【phục.mật】

Đọc nhanh: (phục.mật). Ý nghĩa là: yên tĩnh; yên lặng, họ Mật. Ví dụ : - 他的房间很宓。 Phòng của anh ấy rất yên tĩnh.. - 村庄在夜里宓。 Làng quê yên tĩnh vào ban đêm.. - 他姓宓。 Anh ấy họ Mật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yên tĩnh; yên lặng

安静

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 房间 fángjiān hěn

    - Phòng của anh ấy rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 村庄 cūnzhuāng zài 夜里 yèli

    - Làng quê yên tĩnh vào ban đêm.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Mật

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Mật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 村庄 cūnzhuāng zài 夜里 yèli

    - Làng quê yên tĩnh vào ban đêm.

  • volume volume

    - de 房间 fángjiān hěn

    - Phòng của anh ấy rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Mật.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Fú , Mì
    • Âm hán việt: Mật , Phục
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPH (十心竹)
    • Bảng mã:U+5B93
    • Tần suất sử dụng:Trung bình