Đọc nhanh: 缝 (phùng.phúng). Ý nghĩa là: kẽ; kẽ hở; khe, mối ghép; mối nối; đường may; đường khâu. Ví dụ : - 墙上有一道裂缝。 Tường có một vết nứt.. - 这个裂缝需要尽快处理。 Vết nứt này cần được xử lý nhanh chóng.. - 从门缝儿里透出一丝光。 Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
缝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẽ; kẽ hở; khe
缝隙
- 墙上 有 一道 裂缝
- Tường có một vết nứt.
- 这个 裂缝 需要 尽快 处理
- Vết nứt này cần được xử lý nhanh chóng.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mối ghép; mối nối; đường may; đường khâu
接合的地方
- 无缝钢管
- Thép không mối nối.
- 衣服 上 有 缭 缝儿
- Trên quần áo có đường khâu viền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 墙上 有 一条 裂缝
- trên tường có một vết nứt.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 墙上 有 一道 隙缝
- Trên tường có một khe hở.
- 墙上 有 一道 裂缝
- Tường có một vết nứt.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 在 三联单 的 骑缝 上 盖印
- đóng dấu lên trên chỗ giáp lai của ba tờ chứng từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缝›