fèng
volume volume

Từ hán việt: 【phùng.phúng】

Đọc nhanh: (phùng.phúng). Ý nghĩa là: kẽ; kẽ hở; khe, mối ghép; mối nối; đường may; đường khâu. Ví dụ : - 墙上有一道裂缝。 Tường có một vết nứt.. - 这个裂缝需要尽快处理。 Vết nứt này cần được xử lý nhanh chóng.. - 从门缝儿里透出一丝光。 Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kẽ; kẽ hở; khe

缝隙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng yǒu 一道 yīdào 裂缝 lièfèng

    - Tường có một vết nứt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 裂缝 lièfèng 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ

    - Vết nứt này cần được xử lý nhanh chóng.

  • volume volume

    - cóng 门缝 ménfèng 儿里 érlǐ 透出 tòuchū 一丝 yīsī guāng

    - Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mối ghép; mối nối; đường may; đường khâu

接合的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无缝钢管 wúfènggāngguǎn

    - Thép không mối nối.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú shàng yǒu liáo 缝儿 fènger

    - Trên quần áo có đường khâu viền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu gāng 缝好 fènghǎo

    - Vết mổ mới may xong.

  • volume volume

    - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng yǒu 一条 yītiáo 裂缝 lièfèng

    - trên tường có một vết nứt.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài 缝合 fénghé 创口 chuāngkǒu

    - Bác sĩ đang khâu vết thương.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng yǒu 一道 yīdào 隙缝 xìfèng

    - Trên tường có một khe hở.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng yǒu 一道 yīdào 裂缝 lièfèng

    - Tường có một vết nứt.

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - zài 三联单 sānliándān de 骑缝 qífèng shàng 盖印 gàiyìn

    - đóng dấu lên trên chỗ giáp lai của ba tờ chứng từ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Féng , Fèng
    • Âm hán việt: Phùng , Phúng
    • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
    • Bảng mã:U+7F1D
    • Tần suất sử dụng:Cao