Đọc nhanh: 焊缝漏 (hãn phùng lậu). Ý nghĩa là: mối hàn bị rò rỉ.
焊缝漏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mối hàn bị rò rỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊缝漏
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 窗户 有 缝儿 , 到 冬天 漏风
- cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.
- 他 找 项目 计划 的 遗漏
- Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
焊›
缝›