Đọc nhanh: 养神 (dưỡng thần). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi; dưỡng thần (giữ trạng thái thăng bằng của của cơ thể và tâm lý), dưỡng sức. Ví dụ : - 闭目养神 nhắm mắt thư giãn.
养神 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ ngơi; dưỡng thần (giữ trạng thái thăng bằng của của cơ thể và tâm lý)
保持身体和心理的平静状态,以消除疲劳
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
✪ 2. dưỡng sức
颐神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养神
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
神›