Đọc nhanh: 假寐 (giả mị). Ý nghĩa là: chợp mắt; giấc ngủ ngắn; chợp. Ví dụ : - 凭几假寐。 dựa vào bàn chợp mắt một tí.. - 闭目假寐。 nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.
假寐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chợp mắt; giấc ngủ ngắn; chợp
不脱衣服小睡
- 凭 几 假寐
- dựa vào bàn chợp mắt một tí.
- 闭目 假寐
- nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假寐
- 闭目 假寐
- nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.
- 今天 开始 放暑假 了
- Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 假寐
- ngủ gà ngủ vịt
- 凭 几 假寐
- dựa vào bàn chợp mắt một tí.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
寐›