真章儿 zhēnzhāng er
volume volume

Từ hán việt: 【chân chương nhi】

Đọc nhanh: 真章儿 (chân chương nhi). Ý nghĩa là: biện pháp có hiệu quả thiết thực; hành động chân thật. Ví dụ : - 你这回要不拿出点真章儿来他们不会放过你。 lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.

Ý Nghĩa của "真章儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真章儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biện pháp có hiệu quả thiết thực; hành động chân thật

真实的行动;切实有效的办法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这回 zhèhuí yào 拿出 náchū diǎn 真章儿 zhēnzhāngér lái 他们 tāmen 不会 búhuì 放过 fàngguò

    - lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真章儿

  • volume volume

    - 他家 tājiā 真是 zhēnshi 家底儿 jiādǐér hòu

    - Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 无聊 wúliáo de 玩意儿 wányìer

    - Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 年头儿 niántóuer zhēn hǎo 麦子 màizi 去年 qùnián 多收 duōshōu 两三成 liǎngsānchéng

    - mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.

  • volume volume

    - 真有 zhēnyǒu 这种 zhèzhǒng 怪事儿 guàishìer

    - Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - kàn huà hái zhēn 离儿 líér ne

    - anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 下棋 xiàqí de 瘾头 yǐntóu 儿可真 érkězhēn 不小 bùxiǎo

    - mức độ ghiền đánh cờ của các anh quả không nhỏ.

  • volume volume

    - 这回 zhèhuí yào 拿出 náchū diǎn 真章儿 zhēnzhāngér lái 他们 tāmen 不会 búhuì 放过 fàngguò

    - lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao