Đọc nhanh: 真章儿 (chân chương nhi). Ý nghĩa là: biện pháp có hiệu quả thiết thực; hành động chân thật. Ví dụ : - 你这回要不拿出点真章儿来,他们不会放过你。 lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.
真章儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp có hiệu quả thiết thực; hành động chân thật
真实的行动;切实有效的办法
- 你 这回 要 不 拿出 点 真章儿 来 , 他们 不会 放过 你
- lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真章儿
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 咳 真有 这种 怪事儿
- Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 你 看 他 画 得 还 真 不 离儿 呢
- anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ
- 你们 下棋 的 瘾头 儿可真 不小
- mức độ ghiền đánh cờ của các anh quả không nhỏ.
- 你 这回 要 不 拿出 点 真章儿 来 , 他们 不会 放过 你
- lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
真›
章›