Đọc nhanh: 奥姆真理教 (áo mỗ chân lí giáo). Ý nghĩa là: Aum Shinrikyo (hay Chân lý tối cao), giáo phái tử thần Nhật Bản chịu trách nhiệm cho vụ tấn công bằng khí sarin năm 1995 trên tàu điện ngầm Tokyo.
奥姆真理教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Aum Shinrikyo (hay Chân lý tối cao), giáo phái tử thần Nhật Bản chịu trách nhiệm cho vụ tấn công bằng khí sarin năm 1995 trên tàu điện ngầm Tokyo
Aum Shinrikyo (or Supreme Truth), the Japanese death cult responsible for the 1995 sarin gas attack on the Tokyo subway
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥姆真理教
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 他 真是 个 混蛋 , 别理 他
- Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 他 一直 在 寻求真理
- Anh ấy luôn tìm kiếm chân lý.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 你 居然 会 说 中文 , 真的 啊 ? 教教 我 吧 !
- Bạn biết nói tiếng Trung á, thật không? Dạy tôi với!
- 你 太 无理 了 , 真的 是 无法忍受
- Bạn quá vô lý rồi, thật sự không thể chịu đựng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
姆›
教›
理›
真›