Đọc nhanh: 真理报 (chân lí báo). Ý nghĩa là: Pravda (báo).
真理报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pravda (báo)
Pravda (newspaper)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真理报
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 便宜 没好 货 , 这是 真理
- Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
- 你 有 这样 一位 通情达理 的 父亲 , 真是 幸运
- Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
- 他 一直 在 寻求真理
- Anh ấy luôn tìm kiếm chân lý.
- 他 真正 理解 了 问题
- Anh ấy thực sự hiểu vấn đề này.
- 她 每月 都 认真 理财
- Cô ấy mỗi tháng đều quản lý tài chính một cách nghiêm túc.
- 你 的 意见 很 有 道理 , 真的 是 说得对
- Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
理›
真›