Đọc nhanh: 真皮 (chân bì). Ý nghĩa là: da; lớp da giữa; lớp da trong; nội bì. Ví dụ : - 这孩子真皮实,从来没闹过病。 đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.
真皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. da; lớp da giữa; lớp da trong; nội bì
人或动物身体表皮下面的结缔组织,比表皮厚,含有许多弹性纤维
- 这 孩子 真皮 实 , 从来 没闹 过病
- đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真皮
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 她 每天 都 认真 保养 皮肤
- Cô ấy cẩn thận dưỡng da hằng ngày.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 这 孩子 真皮 实 , 从来 没闹 过病
- đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.
- 你 这个 调皮 孩子 真该 打
- Đứa bé bướng bỉnh này xứng đáng bị đánh.
- 这匹 马真 调皮 , 你 替 我 好好 整治 整治 它
- Con ngựa này thật cứng đầu, anh hãy trị nó dùm tôi.
- 我 喜欢 调皮 但是 真诚 的 孩子
- Tôi thích đứa trẻ nghịch ngợm nhưng thành thật.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
真›