Đọc nhanh: 真理部 (chân lí bộ). Ý nghĩa là: Bộ Sự thật, một bộ hư cấu từ tiểu thuyết Mười chín tám mươi tư của George Orwell.
真理部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Sự thật, một bộ hư cấu từ tiểu thuyết Mười chín tám mươi tư của George Orwell
Ministry of Truth, a fictional ministry from George Orwell's novel Nineteen Eighty-Four
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真理部
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 的 行为 真是 不可理喻
- Hành vi của anh ấy thật vô lý.
- 便宜 没好 货 , 这是 真理
- Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.
- 他 真是 个 混蛋 , 别理 他
- Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 真正 理解 了 问题
- Anh ấy thực sự hiểu vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
真›
部›