Đọc nhanh: 真意 (chân ý). Ý nghĩa là: chân ý; ý thật, chân thành; chân thật, chủ ý. Ví dụ : - 她真心真意的帮助我。 Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.
真意 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chân ý; ý thật
真实的意义
- 她 真心真意 的 帮助 我
- Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.
✪ 2. chân thành; chân thật
真实的心意
✪ 3. chủ ý
真实的意思;本意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真意
- 您 的 课真 有意思
- Giờ học của thầy thật thú vị.
- 他 的 意见 值得 认真 听取
- Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.
- 他 在 认真 谈 生意
- Anh ấy đang nghiêm túc bàn việc làm ăn.
- 她 付出 了 真心 和 诚意
- Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.
- 她 很 深 的 歉意 是 真诚 的
- Lời xin lỗi sâu sắc của cô ấy là chân thành.
- 喝 了 一杯 啤酒 , 真 惬意 啊 !
- Uống một cốc bia thật là thoải mái quá đi.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
- 你 怎么 想 出 这么 好 的 主意 , 真是 天才 !
- Bạn làm sao nghĩ ra ý tưởng tuyệt vời như vậy, thật là thiên tài!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
真›