真意 zhēnyì
volume volume

Từ hán việt: 【chân ý】

Đọc nhanh: 真意 (chân ý). Ý nghĩa là: chân ý; ý thật, chân thành; chân thật, chủ ý. Ví dụ : - 她真心真意的帮助我。 Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.

Ý Nghĩa của "真意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真意 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chân ý; ý thật

真实的意义

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真心真意 zhēnxīnzhēnyì de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.

✪ 2. chân thành; chân thật

真实的心意

✪ 3. chủ ý

真实的意思;本意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真意

  • volume volume

    - nín de 课真 kèzhēn 有意思 yǒuyìsī

    - Giờ học của thầy thật thú vị.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 值得 zhíde 认真 rènzhēn 听取 tīngqǔ

    - Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.

  • volume volume

    - zài 认真 rènzhēn tán 生意 shēngyì

    - Anh ấy đang nghiêm túc bàn việc làm ăn.

  • volume volume

    - 付出 fùchū le 真心 zhēnxīn 诚意 chéngyì

    - Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.

  • volume volume

    - hěn shēn de 歉意 qiànyì shì 真诚 zhēnchéng de

    - Lời xin lỗi sâu sắc của cô ấy là chân thành.

  • volume volume

    - le 一杯 yībēi 啤酒 píjiǔ zhēn 惬意 qièyì a

    - Uống một cốc bia thật là thoải mái quá đi.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • - 怎么 zěnme xiǎng chū 这么 zhème hǎo de 主意 zhǔyi 真是 zhēnshi 天才 tiāncái

    - Bạn làm sao nghĩ ra ý tưởng tuyệt vời như vậy, thật là thiên tài!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao