真影 zhēn yǐng
volume volume

Từ hán việt: 【chân ảnh】

Đọc nhanh: 真影 (chân ảnh). Ý nghĩa là: bức chân dung; ảnh thờ (của tổ tiên để thờ).

Ý Nghĩa của "真影" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bức chân dung; ảnh thờ (của tổ tiên để thờ)

祭祀时张挂的祖先的画像

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真影

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng jǐng 十分 shífēn 逼真 bīzhēn

    - Cảnh trong bộ phim đó rất chân thực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 如影随形 rúyǐngsuíxíng 真羡 zhēnxiàn shā rén

    - Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 真的 zhēnde 给力 gěilì

    - Bộ phim này thực sự khiến người ta kinh ngạc.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 真的 zhēnde hěn ràng rén 感动 gǎndòng

    - Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 事情 shìqing dōu shì jiǎ de 怎么 zěnme 还认 háirèn le zhēn

    - Mọi chuyện trong phim đều là giả thôi, sao cậu vẫn tin là thật vậy?

  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle ba 完全 wánquán 超出 chāochū 预期 yùqī

    - Bộ phim này thật tuyệt vời, hoàn toàn vượt ngoài mong đợi!

  • - 电影 diànyǐng 真是 zhēnshi hǎo 可怕 kěpà a

    - Bộ phim đó thật sự đáng sợ quá!

  • - 电影 diànyǐng tài 恐怖 kǒngbù le zhēn hǎo 可怕 kěpà

    - Bộ phim đó quá kinh dị, thật sự rất đáng sợ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao