Đọc nhanh: 真影 (chân ảnh). Ý nghĩa là: bức chân dung; ảnh thờ (của tổ tiên để thờ).
真影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức chân dung; ảnh thờ (của tổ tiên để thờ)
祭祀时张挂的祖先的画像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真影
- 那 电影 景 十分 逼真
- Cảnh trong bộ phim đó rất chân thực.
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
- 这部 电影 真的 给力
- Bộ phim này thực sự khiến người ta kinh ngạc.
- 这部 电影 真的 很 让 人 感动
- Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.
- 电影 里 的 事情 都 是 假 的 , 你 怎么 还认 了 真 ?
- Mọi chuyện trong phim đều là giả thôi, sao cậu vẫn tin là thật vậy?
- 这个 电影 真是 太棒了 吧 , 完全 超出 预期 !
- Bộ phim này thật tuyệt vời, hoàn toàn vượt ngoài mong đợi!
- 那 部 电影 真是 好 可怕 啊 !
- Bộ phim đó thật sự đáng sợ quá!
- 那 部 电影 太 恐怖 了 , 真 好 可怕
- Bộ phim đó quá kinh dị, thật sự rất đáng sợ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
真›