Đọc nhanh: 真子集 (chân tử tập). Ý nghĩa là: tập số thực.
真子集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập số thực
proper subset
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真子集
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 他 干活 又快又好 , 真 有两下子
- anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
真›
集›