Đọc nhanh: 眼珠儿 (nhãn châu nhi). Ý nghĩa là: nhãn cầu, (nghĩa bóng) quả táo của mắt một người (tức là người yêu thích).
眼珠儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn cầu
eyeball
✪ 2. (nghĩa bóng) quả táo của mắt một người (tức là người yêu thích)
fig. the apple of one's eye (i.e. favorite person)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼珠儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
珠›
眼›